Top 25 đề Thi Toán Lớp 5 Học Kì 2 Kèm Lời Giải Có lựa chọn Lọc

Bộ đề thi toán lớp 5 học kì 2 theo Thông tư 22 sát với chương trình huấn luyện là nguồn tài liệu cần thiết giúp những em ôn luyện hiệu quả. Vì vậy, Mua Bán xin giới thiệu 25 bộ đề ôn thi kèm đáp án cho học sinh và thầy giáo để chuẩn bị cho kỳ thi HK2 sắp tới.

de thi toan lop 5 hoc ki 2 1
Top 25 bộ đề thi toán lớp 5 học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2023 kèm lời giải

I. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 theo Thông tư 22 – số 1 kèm đáp án

Sau đây là 5 bộ đề thi toán lớp 5 học kỳ 2 số 1 theo Thông tư 22. Phụ huynh và những em có thể tải về để ôn luyện: TẢI VỀ

1. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 1)

những bạn có thể tải đề thi số 1: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 1)

 PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

D

C

A

D

A

A

A

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 1: Tự luận

Bài 1:

  1. 354 phút = 5,9 giờ
  2. 6m3 14cm3 = 6 000 014 cm3
  3. 12kg 25g = 12 025 g
  4. Một phần tư của 1 thế kỉ = 25 năm

Bài 2:

6,3 giờ x 7,2 giờ = 45,36 giờ

21 phút : 3 = 7 phút

12,56 phút + 72,9 phút = 85,46 phút

Bài 3: véc tơ vận tốc tức thời của xe máy = 60km/h

Bài 4:

  1. 12,9 + 0,654 x 8,36 – 52,8 + 7,24 x 56,2 = 372,45544
  2. 6 phút 15 giây + 7 giờ 23 phút 25 giây + 12 phút x 2 = 7 giờ 53 phút 25 giây

2. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 2)

những bạn có thể tải đề thi số 2: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 2)

 PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

B

C

D

B

A

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Bài 1:

  1. a) 635,6 + 45,032 = 680,632
  2. b) 158,6 – 45,98 = 112,62
  3. c) 26,2 × 8,6 = 225,32
  4. d) 95,5 : 5 = 19,1

Bài 2:

  1. a) 6 giờ 15 phút=6,25 giờ
  2. b) 163cm = 1,63m
  3. c) 6m2 12dm2 = 6,12m2
  4. d) 9431dm3 = 9,431 m3

Bài 3: 17400 cm2

Bài 4:

  1. a) 9,3 + 3,6 + 2,7 + 6,4 = (9,3 + 2,7) + (3,6 + 6,4) = 22
  2. b) 0,25 x 62 x 4 = (0,25 x 4) x 62 = 62

3. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 3)

những bạn có thể tải đề thi số 3: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 3)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

A

B

A

B

B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Bài 1:

  1. 62,89 – 32,3 = 30,59
  2. 934 + 32,68 = 966,68
  3. 98,6 x 1,2 = 118,32
  4. 69,25 : 0,5 = 138,5

Bài 2: 80km/h

Bài 3: 13 500m2

Bài 4: x = 10,36

4. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 4)

những bạn có thể tải đề thi số 4: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 4)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

C

D

B

C

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Bài 1:

  1. a) 167,59 + 68,76 = 236,35
  2. b) 613,98  – 73,164 = 540,816
  3. c) 23,6 × 6 = 141,6
  4. d) 43,978 : 0,2 = 219,89

Bài 2:

  1. a) 659,06 < 659,6
  2. b) 648,679 < 648,680
  3. c) 648,064 < 648,64
  4. d) 164,394 < 164,400

Bài 3:

  1. a) 12km 943m = 12 943 km
  2. b) 6 giờ 45 phút  = 6,75giờ
  3. c) 93kg 142g = 93,142 kg
  4. d) 12cm2 92mm2 = 12,92 cm2

Bài 4:

Tổng véc tơ vận tốc tức thời hai xe là:

75 + 80 = 155 (km/giờ)

Thời gian hai xe vận chuyển tới khi gặp nhau là:

155 : 155 = 1 (giờ)

thời khắc hai xe gặp nhau là:

6 giờ 30 phút + 1 giờ = 7 giờ 30 phút

5. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 5)

những bạn có thể tải đề thi số 5: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 5)

 PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

C

A

C

A

Đ|S

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Bài 1:

  1. a) 12,946 m = 1294,6cm
  2. b) 66,9 tấn = 66 900kg
  3. c) 83,465 m2 = 8 346,5 dm2
  4. d) 12phút30 giây =750 giây

Bài 2:

  1. a) 13 năm 5 tháng + 3 năm 4 tháng = 16 năm 9 tháng
  2. b) 12 giờ 15 phút – 10 giờ 30 phút = 1 giờ 45 phút
  3. c) 16,85 x 6,6 = 111,21
  4. d) 167,5 : 0,25 = 670

Bài 3:

  1. a) 1,232
  2. b) 93,98

Bài 4: 50km/h

Bài 5: 48cm2

II. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 theo Thông tư 22 – số 2 Kèm đáp án

1. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 6)

những bạn có thể tải đề thi số 6: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 6)

 PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

A

C

A

B

C

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Bài 1:

  1. 3 giờ 35 phút = 215 phút
  2. 98m2 12dm2 = 98,12m2

Bài 2:

  1. a) 134,64 + 912 = 1046,64
  2. b) 674,3 – 543,21 = 131,09
  3. c)  32,5 x 0,6 = 19,5
  4. d) 30,5 : 0,2 = 152,5

Bài 375cm2

Bài 4:

Số gam muối trong bình dung dịch là:

500 x 10% = 50 (gam)

Số gam nước lạnh có trong bình để nước muối chứa 5% gam muối:

50 : 5% = 1000 (gam)

Số gam nước lạnh cần đổ thêm để nước muối chứa 5% gam muối:

1000 – 500 = 500 (gam)

2. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 7)

những bạn có thể tải đề thi số 7: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 7)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu 1: C

Câu 2:

  1. a) Trong bảng đơn vị đo thể tích; đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn bị bé và đơn vị bé bằng 1/1000 đơn vị lớn.
  2. b) 950m3 = 950 000 lít;

9dm3 = 0,009 m3.

Câu 3: C

Câu 4:

  1. a) Muốn chia số thập phân cho 10; 100; 1000,… ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải 1; 2; 3 chữ số. S
  2. b) 75,6 : 4,8 + 75,6 : 3,2 = 75,6 : ( 4,8

+ 3,2) S

Câu 5: D

Câu 6:

A

 

B

17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút

=

22 giờ 8 phút

37,568 : 10

=

3,7568

6 giờ 15 phút × 6

=

37 giờ 30 phút

5,27 : 0,25

=

5,27 x 4

Câu 7:

Khoảng thời gian vận chuyển từ lúc 8 giờ 20 phút tới 9 giờ kém 10 phút là 

Đáp án: 30 phút

PHẦN 2: Tự luận

Bài 1:

a) 6 năm 4 tháng + 4 năm 7 tháng = 10 năm 11 tháng

c) 17 phút 8 giây × 8 = 137 phút 4 giây

b) 41 giờ 32 phút – 22 giờ 35 phút = 18 giờ 57 phút

d) 2 giờ 25 phút : 5 = 29 phút

Bài 2:

Quãng đường người đó đi được trong giờ thứ 3 là:

(12 + 18) : 2 = 15 (km)

véc tơ vận tốc tức thời trung bình mỗi giờ người đó đi được là:

(12 + 18 + 15) : 3 = 15(km/giờ)

Vậy người này đi trung bình 15km/giờ.

Bài 3:

2,25 × 0,5 + 2,25 : 2 + 3,75

= 2,25 x (0,5 + 1/2) + 3,75

= 2,25 x 1 + 3,75

= 6

3. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 8)

những bạn có thể tải đề thi số 8: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 8)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

A

D

B

C

A

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Phần 2: TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. 

  1. 0,48 m2 = 4 800 cm2
  2. 0,2 kg = 200 g
  3. 5628 dm3 = 5,628m3
  4. 3 giờ 6 phút = 3,1 giờ

Bài 2:

  1. 56,72 + 76,17 = 132,89
  2. 367,21 – 128,82 = 238,39
  3. 3,17 x 4,5 = 14,265
  4. 52,08 :4,2 = 12,4

Bài 3:

véc tơ vận tốc tức thời hai xe là:

54 + 36 = 90 (km/giờ)

Thời gian hai xe cần để gặp được nhau là:

180 : 90 = 2 (giờ)

  1. thời khắc hai xe gặp nhau là:

7 giờ 30 phút + 2 giờ = 9 giờ 30 phút

  1. Số km chỗ hai xe gặp nhau cách A là:

54 x 2 = 108 (km)

Bài 4:

= 0,26 + 0,09 + 0,41 + 0,24

= (0,26 + 0,24) + (0,09 + 0,41)

= 0,5 + 0,5

= 1

4. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 9)

những bạn có thể tải đề thi số 9: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 9)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

C

D

B

B

A

A

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Bài 1.

  1. a) 83,45 + 26,6 = 110,05
  2. b) 161,5 – 78,27 = 83,23
  3. c) 28,3 × 3,6 = 101,88
  4. d) 31,05 : 25 = 1,242

Bài 2.

  1. a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8

34,8 : y = 10

y = 34,8 : 10

y = 3,48

  1. b) 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

= 21,22 + 90,72 + 2,06

= 114

Bài 3.

Thời gian xe máy vận chuyển là:

9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)

véc tơ vận tốc tức thời trung bình của xe máy là:

60 : 1 = 60 (km/giờ)

Bài 4.

Kích thước chiều rộng của thùng là:

1,4 x 0,5 = 0,7 (m)

Diện tích mặt ngoài của thùng là:

1,4 x 0,7 + 1,4 x 0,6 x 2 + 0,7 x 0,6 x 2 = 3,5 (m2)

Diện tích mặt trong và mặt ngoài của thùng là:

3,5 x 2 = 7 (m2)

Số kg sơn cần sử dụng là:

0,6 x (7 : 3) = 1,4 (kg)

5. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 10)

những bạn có thể tải đề thi số 10: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 10)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

Đáp án

D

C

A

B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 5:

  1. >
  2. <
  3. =
  4. <

PHẦN 2: Tự luận

Bài 1.

  1. 97,65 x 0,01 = 0,9765 Đ
  2. 8,59 x 10 = 8,590 S

Bài 2.

  1. 8 km 362 m =8,362 km
  2. 1 phút 30 giây = 1,5 phút
  3. 15 kg 287 g =15,287 kg
  4. 32 cm2 5 mm2 = 32,05 cm2

Bài 3:

  1. 256,34 + 28, 57 = 284,91
  2. 576,4 – 159,28 = 417,12
  3. 64, 59 x 4,5 = 290,655
  4. 69,45 : 46,3 = 1,5

Bài 4:

Tổng véc tơ vận tốc tức thời hai xe là:

43 + 45 = 88 (km/giờ)

Thời gian hai xe gặp nhau là:

220 : 88 = 2,5 (giờ)

Bài 5:

Số lớn

_

_

_

_

_

_

_

_

_

_

Số bé

_

                 

Tổng số phần bằng nhau là:

10 + 1 = 11 (phần)

Số bé là:

(69,85 : 11) x 1 = 6,35

Số lớn là:

(69,85 : 11) x 10 = 63,5

III. Đề thi Toán lớp 5 học kì 2 theo Thông tư 22 – số 3

Cùng tìm hiểu những đề thi toán lớp 5 học kỳ 2 số 3 để giúp thầy cô làm tư liệu giảng dạy cũng như giúp những em ôn luyện hiệu quả:

1. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 11)

những bạn có thể tải đề thi số 11: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 11)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

A

A

C

D

A

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Bài 1:

1,4 giờ + 84 phút + 1,4 giờ ⨯ 9 

= 1,4 giờ x (1 + 9) + 84 phút

= 1,4 giờ x 10 + 84 phút

= 14 giờ + 84 phút

= 14 giờ 84 phút

= 15 giờ 24 phút

Bài 2:

Tổng thời gian xe máy vận chuyển là:

9 giờ 42 phút – 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút = 1,2 (giờ)

véc tơ vận tốc tức thời trung bình của xe máy là:

60 : 1,2 = 50 (km/giờ)

Bài 3:

  1. Diện tích thửa ruộng là:

120 x 90 = 10 800 (m2)

  1. Số tạ thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là:

(10 800 : 100) x 15 = 1 620kg = 16,2 (tạ)

Bài 4: 

Tổng thời gian bạn Thúy đã làm là:

(20 phút 7 giây x 4) + (23 phút 18 giây x 3)

= 80 phút 28 giây + 69 phút 54 giây

= 150 phút 22 giây

= 2 giờ 30 phút 22 giây

2. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 12)

những bạn có thể tải đề thi số 12: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 12)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

C

B|A

A

B

C

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Câu 1. Tính véc tơ vận tốc tức thời rồi viết kết quả vào ô trống:

Quãng đường

115km

37,5km

117m

Thời gian

2,5 giờ

1 giờ 30 phút

15 giây

véc tơ vận tốc tức thời

46 km/giờ 

25 km/giờ 

7,8 m/giây

Câu 2. 

Thời gian ô tô vận chuyển là:

9 giờ – 6 giờ – 15 phút = 2 giờ 45 phút = 2,75 (giờ)

véc tơ vận tốc tức thời của ô tô là:

121 : 2,75 = 44 (km/giờ)

Câu 3:

v

36,5 km/giờ

4,5 km/giờ

800 m/phút

1121 m/phút

t

2,5 giờ

90 phút

5,4 phút

14 phút

s (km)

91,25 km

6,75 km

4,32 km 

15 694 

Câu 4:

Thời gian ô tô vận chuyển là:

11 giờ – 6 giờ 30 phút – 30 phút = 4 (giờ)

Quãng đường từ Hà Nội tới Thanh Hóa là:

45 x 4 = 180 (km)

3. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 13)

những bạn có thể tải đề thi số 13: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 13)

Câu 1:

  1. B
  2. A
  3. D
  4. C

Câu 2:

a. 2 1/6 giờ = 2,6 giờ           

b. 2 1/6 giờ giờ = 2 giờ 10 phút

Đ

c. 3,45 giờ = 3 giờ 45 phút

S

d. 3,45 giờ = 3 giờ 27 phút

Đ

Câu 3:

a. 45cm = 4,5m  

S

b. 45cm = 0,45m

Đ

c. 12kg = 0,12 tạ

Đ

d. 12kg = 1,2 tạ  

S

Câu 4:

a. 3m2 3dm2 = 3,3m2      

S

b. 3m2 3dm2 = 3,03m2    

Đ 

c. 2m2 5cm2 = 2,0005m2

Đ

d. 2m2 5cm2 = 2,05m2    

S

e. 4,5m2 > 405dm2          

Đ 

g. 4,5m2 = 450dm2          

Đ 

Câu 5:

  1. Có đơn vị là ki-lô-mét

750m = 0,75 km

800m = 0,8 km

670dam = 6,7 km

2. Có đơn vị là tấn

1475kg = 1,475 tấn

972kg = 0,972 tấn

142 yến = 1,42 tấn

3. Có đơn vị là héc-ta

14750m2 = 14,75 ha

942m2 = 0,0942 ha

175dam2 = 1,75 ha

4. Có đơn vị là mét khối

547dm3 = 0,547 m3

89dm3 = 0,089 m3

750cm3 = 0,00075 m3

Câu 6:

Thể tích khối kim loại: 3 x 3 x 3 = 27 dm3

Khối lượng của khối kim loại là: 27 x 12 = 324 kg = 3,24 tạ

4. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 14)

những bạn có thể tải đề thi số 14: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 14)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

B

D

D

C

B

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Câu 1. 

  1. a) 0,48 m2 = 4800 cm2
  2. b) 0,2 kg = 200 g
  3. c) 5628 dm3 = 5,628 m3
  4. d) 3 giờ 6 phút = 3,1 giờ

Câu 2:

x – 23,4 = 8,4 × 2

x – 23,4 = 16,8

x = 16,8 + 23,4

x = 40,2

Câu 3:

54,96 – 38,47 = 16,49

26,49 + 35,51 = 62

43,21 × 5,8 = 250,618

17,55 : 3,9 = 4,5

Câu 4:

Số tấn gạo cửa hàng đã bán là:

4,5 x ⅖ = 1,8 (tấn)

Số tấn gạo cửa hàng còn lại là:

4,5 – 1,8 = 2,7 (tấn)

Số phần trăm gạo đã bán chiếm so với số gạo của cửa hàng trước khi bán là:

1,8 : 4,5 x 100 = 40 (%)

Câu 5:

Trong hình thang BMNC ta có:

Đáy lớn = CN = 17m

Đáy nhỏ = BM = 14m

Chiều cao = MN = 15m

Diện tích hình thang BMNC là:

(17 + 14) x 15 : 2 = 232,5 (m2)

Trong hình tam giác vuông ABM ta có:

Cạnh góc vuông 1 = BM = 14m

Cạnh góc vuông 2 = AM = 12m

Diện tích tam giác vuông ABM là:

14 x 12 : 2 = 84 (m2)

Trong hình tam giác vuông CND ta có:

Cạnh góc vuông 1 = CN = 17m

Cạnh góc vuông 2 = ND = 31m

Diện tích tam giác vuông CND là: 

17 x 31 : 2 = 263,5 (m2)

Trong tam giác vuông ADE có:

Cạnh đáy AD = AM + MN + ND = 12 + 15 + 31 = 58m

Chiều cao = PE = 20m

Diện tích tam giác vuông ADE là:

58 x 20 : 2 = 580 (m2)

Diện tích mảnh đất là:

232,5 + 84 + 263,5 + 580 = 1160 (m2)

Câu 6:

de thi toan lop 5 hoc ki 2 2 1
Giải bài toán theo phương pháp tiện dụng

5. ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 15)

những bạn có thể tải đề thi số 15: Tại đây

ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI SỐ 15)

PHẦN 1: Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

D

C

A

B

D

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

PHẦN 2: Tự luận

Câu 1. 

  1. 5,006 + 2,357 + 4,5 = 11,863
  2. 63,21 – 14,75 = 48,46
  3. 21,8 x 3,4 = 74,12
  4. 24,36 : 6 = 4,06

Câu 2:

Thời gian ô tô vận chuyển là:

11 giờ 45 phút – 7 giờ – 15 phút = 4 giờ 30 phút = 4,5 (giờ)

Quãng đường AB là:

48 x 4,5 = 216 (km)

Câu 3:

Diện tích hình chữ nhật là:

40 x 60 = 240 (m2)

Diện tích hai nửa hình tròn là:

(40 : 2) x (40 : 2) x 3,14 = 1256 (m2)

Diện tích mảnh đất là:

240 + 1256 = 1495 (m2)

Chu vi mảnh đất là:

(40 + 60) x 2 + 40 x 3,14 = 325,6 (m)

Câu 4:

13/50 + 74% + 41/100 + 0,59 

= 26/100 + 74/100 + 41/100 + 59/100

= 200/100 

= 2

IV. 10+ bộ đề thi Toán lớp 5 học kì 2 hay được lựa chọn lọc

Sau đây là 10 bộ đề thi toán lớp 5 lựa chọn lọc, thích hợp cho những em học sinh ôn tập và luyện thi. Phụ huynh và thầy giáo có thể tải bộ đề thi chi tiết TẠI ĐÂY.

 

Phụ huynh và thầy giáo có thể tải bộ đề thi chi tiết TẠI ĐÂY

Lời kết

Với bộ đề thi toán lớp 5 học kì 2 trên, hy vọng những em có thể vận dụng trong quá trình ôn luyện cho kỳ thi sắp tới. Phụ huynh và thầy cô có thể theo dõi Muaban.net thường xuyên để cập nhật những bộ đề thi khác cho những em tập tành.

Ngoài ra, Muaban.net còn là trang rao vặt uy tín. những sản phẩm và dịch vụ trên Muaban.net rất đa dạng, bao gồm: nhà đất, tìm việc làm, thuê/cho thuê xe máy,… với giá rất tốt và có mặt tại hầu hết trên những tỉnh thành.

>>>Xem thêm: 

Hãy để nguồn bài viết này: Top 25 đề Thi Toán Lớp 5 Học Kì 2 Kèm Lời Giải Có lựa chọn Lọc của Thpt-luongvancan.edu.vn bạn nhé.!
Categories: Là Gì

About tcspmgnthn