Sổ sao đỏ năm 2022
Sổ sao đỏ hay Sổ trực tuần cờ đỏ được lập ra giúp các sao đỏ dễ dàng theo dõi thi đua, việc thực hiện nề nếp của các lớp trong toàn khối cả tuần học. Bên cạnh đó, cũng có cả các tiêu chí đánh giá thi đua lớp để các em tham khảo. Với mẫu sổ cờ đỏ này chỉ cần tải về, in ra là sử dụng được luôn.
Đội Sao đỏ là một trong những hoạt động của công tác Đội thiếu niên trong trường tiểu học và THCS. Là một nhóm tự quản giúp học sinh chia sẻ, tự hướng dẫn nhau am hiểu, chấp hành kỷ cương, kỷ luật của nhà trường, từ đó giúp các bạn học sinh biết mỗi cá nhân sẽ phải đảm nhiệm các vai trò khác nhau. Vậy sau đây là 2 mẫu sổ sao đỏ năm 2022, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Sổ trực tuần cờ đỏ năm 2022
SỔ TRỰC TUẦN CỜ ĐỎ
Tuần………….. Chi đội theo dõi: ………………………….
Lớp |
Thứ ngày |
Xếp hàng 5đ |
Truy bài -Sĩ số 5đ |
Vệ sinh 5đ |
Đạo đức 5đ |
Điểm cộng |
Tổng điểm 20đ |
5A |
|||||||
5B |
|||||||
5C |
|||||||
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
……………………………………………… …………………………………….…………
Sổ sao đỏ cấp 1 năm 2022
SỔ THEO DÕI THI ĐUA
Tuần:….
Thứ Ngày |
Buổi |
Truy bài |
Sĩ số |
Giờ giấc |
Đồng Phục |
Khăn quàng |
Văn nghệ |
Thể dục |
N.Sống V.Minh |
BV CC |
Vệ sinh |
Thưởng |
Phạt |
Học tập |
Tên cờ đỏ |
|
Tên |
Lớp |
|||||||||||||||
Thứ 2: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 3: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 4: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 5: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 5: / /20… |
Chiều |
|||||||||||||||
Thứ 6: / /20… |
Sáng |
|||||||||||||||
Thứ 7: / /20… |
Sáng |
Điểm học tập của lớp là ……… ( đúng, sai ) Sửa lại (nếu có) ngày……….. lý do:…………… |
….., ngày….tháng … năm…….. Giáo viên chủ nhiệm (Ký, xác nhận kết quả) |
Tiêu chí đánh giá thi đua lớp năm học 2022 – 2023
1. Xếp hàng: 5đ
– Nhanh thẳng, đúng quy định: tối đa 5 đ
– Phá hàng, lộn xộn: trừ 0,5
2. Truy bài- Sĩ số: 5đ
– Truy bài có chất lượng: tối đa 2,5đ
– Đùa nghịch mất trật tự: – 0,5đ
– Sĩ số đủ: tối đa 2,5
– Chậm muộn, vắng: – 0,2(1,2 em)- 0,3 (3 em trở lên)
3. Vệ sinh: 5đ
– Sạch sẽ trong và ngoài lớp: tối đa 5đ
– Nhiều rác, cốc uống nước bẩn: – 0,5đ
4. Khăn quàng (khối 4,5), đồng phục: 5đ
– Đầy đủ: tối đa 5đ
– Thiếu 1 đến 2 chiếc: – 0,2đ, thiếu 3 chiếc trở lên: -0,5đ
* Xếp loại:
– Xuất sắc: Từ 19,5 đến 20đ
– Tốt: Từ 18 đến 19,25
– Khá: Từ 14 đến 17, 5
– TB: Từ 10 đến 13,75