Học Phí Đại Học Hàng Hải Cập Nhất Mới Nhất 2023
Đại học Hàng Hải là một trong những trường đại học lớn, nổi tiếng tại Hải Phòng với môi trường học tập lý tưởng. nếu như bạn đang cũng đang quan tâm tới ngôi trường này. Cùng Muaban.net tìm hiểu về mức học phí Đại học Hàng hải ngay dưới đây.

1. Thông tin về Đại học Hàng hải (VMU)
Trường Đại học Hàng hải hay Đại học Hàng hải Việt Nam có tên viết tắt là VMU, được thành lập ngày 27/10/1976. Ngôi trường này huấn luyện đa ngành thuộc nhiều ngành nghề khác nhau phục vụ nhu cầu phát triển của xã hội.
Trong suốt quá trình phát triển, Đại học Hàng hải được đánh giá là địa chỉ huấn luyện uy tín, chất lượng được những bậc phụ huynh và học sinh tin tưởng.

Thông tin chi tiết:
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam – VMU
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- Website chính thức: http://www.vimaru.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
- Email: info@vimaru.edu.vn
- Hotline hỗ trợ tuyển sinh: 0225 3829 109 hoặc 0225 3735 931
Xem thêm: Mức lương ngành hàng hải có thể đạt 220 triệu/tháng?
2. soi cầu mức học phí Đại học hàng hải 2023

Hầu hết. học phí của trường đại học tại Việt Nam sẽ tăng dần theo những năm. Đại học Hàng hải cũng vậy, dự kiến niên học 2023 nhà trường sẽ tiếp tục tăng 7% mức học phí so với năm trước đó là 2022. tương tự, mỗi tín chỉ của năm 2023 sẽ dao động từ 360.000 tới 1.080.000 VNĐ/tín chỉ tùy theo từng hệ huấn luyện.
Tuy nhiên, đây chỉ là học phí dự kiến, tính tới thời khắc hiện tại, học phí trường Đại học Hàng hải Việt Nam chưa có công bố chính thức. Muaban.net cập nhật học phí sớm nhất ngay sau khi có thông báo mới nhất từ trường.
Xem thêm: Học phí Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2023 – 2024
3. Tham khảo học phí Đại học Hàng hải 2022

Mức học phí năm 2022 của trường Đại học Hàng hải Việt Nam tăng 7% so với năm 2021. Cụ thể, mức học phí cụ thể của những hệ huấn luyện như sau:
STT | Chương trình đạo tạo | Mức học phí/ tín chỉ |
1 | Hệ huấn luyện đại trà | 337.000 VNĐ |
2 | Chương trình đạo tạo CLC | 647.000 VNĐ |
3 | Chương trình huấn luyện tiên tiến | |
3.1 | Môn học huấn luyện bằng tiếng nói Tiếng Việt | 647.000 VNĐ |
3.2 | những môn học huấn luyện tiếng nói Anh | 1.011.000 VNĐ |
4. Thông tin: Đại học Hàng hải học phí 2021
Năm 2021, trường Đại học Hàng Hải Việt Nam mức học phí cũng vận dụng theo những văn bản quy định hiện hành. Theo đó, cụ thể mức học phí Đại học Hàng Hải niên học 2021 như sau:
STT | Chương trình đạo tạo | Mức học phí/ tín chỉ |
1 | Hệ huấn luyện đại trà | 315.000 VNĐ |
2 | Chương trình đạo tạo CLC | 630.000 VNĐ |
3 | Chương trình huấn luyện tiên tiến | |
3.1 | Môn học huấn luyện bằng tiếng nói Tiếng Việt | 630.000 VNĐ |
3.2 | những môn học huấn luyện tiếng nói Anh | 945.000 VNĐ |
Theo chương trình huấn luyện tín chỉ, đối với hệ Cử nhân là sẽ 120 tín chỉ và hệ Kỹ sư sẽ là 150 tín chỉ. tương tự trong mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học trung bình khoảng từ 15 tới 20 tín chỉ.
Xem thêm: Học phí Đại học Mở Hà Nội 2023-2024 cập nhật nhanh nhất
5. Học phí VMU 2020
Năm 2020, trường Đại học Hàng Hải thu mức học phí cụ thể theo từng chương trình huấn luyện như sau:
STT | Chương trình đạo tạo | Mức học phí/ tín chỉ |
1 | Hệ huấn luyện đại trà | 295.000 VNĐ |
2 | Chương trình đạo tạo CLC | 590.000 VNĐ |
3 | Chương trình huấn luyện tiên tiến | |
3.1 | Môn học huấn luyện bằng tiếng nói Tiếng Việt | 590.000 VNĐ |
3.2 | những môn học huấn luyện tiếng nói Anh | 8855.000 VNĐ |
Học phí đại học giao thông vận tải TP.HCM cập nhật mới nhất 2023 là bao nhiêu?
6. Điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2023

Hiện tại, chưa có thông báo chính thức về điểm chuẩn Đại học Hàng hải niên học 2023 – 2024. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin sớm nhất cho bạn khi có thông báo chính thức từ trường.
Nhằm tạo điều kiện cho bạn so sánh và đánh giá tình hình tuyển sinh của trưởng Đại học Hàng hải. Dưới đây là bảng cập nhật điểm chuẩn Đại học Hàng hải 2022 dựa vào 3 phương thức xét tuyển: PT1 (Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022), PT2 (Xét tuyển phối hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ)). Cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
---|---|---|---|---|---|
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 C01, D01 |
21.75 |
21.00 |
24.75 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
19.00 |
16.00 |
23.50 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.75 |
22.00 |
27.50 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
23.00 |
16.00 |
26.00 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
20.00 |
16.00 |
24.00 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
20.00 |
26.50 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
23.25 |
16.00 |
25.50 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
18.00 |
16.00 |
22.00 |
|
9. Thiết kế tàu & dự án ngoài khơi |
D107 |
17.00 |
16.00 |
21.00 |
|
10. Đóng tàu & dự án ngoài khơi |
D108 |
17.00 |
16.00 |
20.00 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp toá |
D109 |
19.50 |
16.00 |
23.25 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
22.75 |
16.00 |
25.00 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23.75 |
16.00 |
25.75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24.25 |
21.00 |
27.25 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
22.25 |
16.00 |
24.50 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.50 |
18.00 |
24.00 |
|
17. Xây dựng dự án thủy |
D110 |
17.00 |
16.00 |
19.00 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
18.00 |
16.00 |
23.50 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
17.00 |
16.00 |
22.00 |
|
20. dự án giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
17.00 |
16.00 |
22.00 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
17.00 |
16.00 |
19.50 |
|
22. Quản lý dự án xây dựng |
D130 |
20.50 |
20.00 |
25.00 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
25.25 |
24.50 |
27.75 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
24.25 |
23.50 |
27.00 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
23.25 |
23.00 |
26.50 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.00 |
20.00 |
25.00 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 D01, D07 |
21.00 |
16.00 |
24.00 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
17.00 |
16.00 |
22.00 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương nghiệp (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
33.00 |
32.00 |
|
30. tiếng nói Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
33.25 |
32.25 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 C01, D01 |
25.25 |
25.00 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
24.25 |
22.00 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
26.25 |
25.75 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25.75 |
25.50 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24.75 |
24.50 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
24.25 |
24.00 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
24.00 |
23.00 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
23.25 |
22.00 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 C01, D01 |
23.50 |
23.00 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
24.00 |
23.50 |
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21.00 |
18.00 |
23.50 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
23.25 |
20.00 |
25.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
23.50 |
23.00 |
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.75 |
21.50 |
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
24.25 |
24.00 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP lựa chọn (02 Chuyên ngành) |
|||||
46. Điều khiển tàu biển (lựa chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
20.00 |
16.00 |
21.00 |
47. Khai thác máy tàu biển (lựa chọn) |
S102 |
16.00 |
15.00 |
20.00 |
7. Tổng kết
Hy vọng những chia sẻ về học phí Đại học Hàng Hải sẽ giúp những bạn học sinh có thêm cơ sở để lựa lựa chọn trường đại học thích hợp năng lực, thị hiếu của bản thân và với khả năng tài chính của gia đình. Đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật những tin tức về tuyển sinh và việc làm bạn nhé!
Có thể bạn quan tâm:
Hãy để nguồn bài viết này: Học Phí Đại Học Hàng Hải Cập Nhất Mới Nhất 2023 của Thpt-luongvancan.edu.vn bạn nhé.!
Categories: Là Gì