18 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 5 Cuối Học Kì 2 (Kèm đáp án Chuẩn)

Để giúp những bạn học sinh đạt được kết quả tốt môn tiếng anh trong học kì 2 này. Muaban.net đã tổng hợp 18 đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 với nhiều dạng bài khác nhau. Đề thi có file nghe, kèm đáp án chuẩn và hướng dẫn giải chi tiết. Vì vậy, những bạn học sinh hay nhanh chóng xem những đề thi dưới đây để chuẩn bị và luyện đề thật tốt trước kì thi nhé.

de thi tieng anh lop 5 cuoi hoc ki 2

I. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2022 – 2023 có đáp án

Dưới đây là 3 bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 của Bộ Giáo dục, Smart Start và Family and Friends có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết:

1. Đề thi tiếng Anh lớp 5 – Bộ Giáo dục

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.

1. A. người nàor B. where C. hear D. wear
2. A. nearly B. yearly C. early D. hear
3. A. stay B. stare C. chased D. cave
4. A. aerobics B. breath C. share D. hngười nàor
5. A. status B. match C. prepare D. care

II. Choose the correct answer.
1. Linda and her friends __________to Phu Quoc Island last month.
A. go
B. are going
C. went
D. to go

2. Peter traveled to West Lake ________ bus.
A. by
B. in
C. on
D. with

3. We are going ___________Ha Long Bay tomorrow.
A. visit
B. visited
C. to visit
D. visiting

4. How __________is it from here to Hue?.
A. often
B. old
C. many
D. far

5. What do you usually do ________ Summer?
A. on
B. in
C. at
D. to

6. What is the ____________like today? – It’s sunny and nóng.
A. seasons
B. matter
C. weather
D. summer

7. __________did you do last night? – I went to the theater with my family.
A. Where
B. What
C. How
D. When

8. Where___________you last weekend? – I was at home.
A. are
B. were
C. is
D. was

III. Rearrange the words to make right sentences.

  1. visited/ Phong/ Ho Chi Minh city / last month.

→………………………………………………………………….

  1. usually/ swimming/ in/ go/ I/ summer.

→………………………………………………………………….

  1. weather/ in/ what’s/ the/spring/ like/ ?

→………………………………………………………………….

  1. We/ last/ visited/ weekend/ Phu Quoc Island.

→………………………………………………………………….

  1. National Park/ They/ going/ the/ to/ are/ next weekend/ visit/

→………………………………………………………………….

  1. did/ yesterday/ you/ where/ go/ ?

→…………………………………………………………………….

IV. Read and Match.

A

B

1. What’s your name?

2. Do you like watching cartoons?

3.Who are the characters in the story?

4. What’s the matter with you?

5. What would you like to eat ?

a. My name’s Lien.

b. I’d like a bowl of rice and chicken, please.

c. I’ve got a backache.

d. Yes, I do

e. Tam and Cam.

V. Make questions for these answers.

1………………………………………………………….free time?

– I go camping and surf the Net.

2………………………………………………………….?

– By plane

3…………………………………………………………. tomorrow?

– It’ll very cold and snowy.

4…………………………………………………………..for your new house?

– I need a fridge. I’ll use it to keep food fresh.

5…………………………………………………………..?

– You should use some eye drops.

6………………………………………………………….?

– You may get a burn.

Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 5 của Bộ Giáo dục

I. Choose the word with a different way of pronunciation in the underlined part.

giảng giải chi tiết

1. A. người nàor – /eə/ B. where – /eə/ C. hear – /ɪə/ D. wear – /eə/
2. A. nearly -/ɪə/ B. yearly – /ɪə/ C. early – /ɜː/ D. hear – /ɪə/
3. A. stay – /eɪ/ B. stare – /eə/ C. chased – /eɪ/ D. cave – /eɪ/
4. A. aerobics – /eə/ B. breath – /e/ C. share – /eə/ D. hngười nàor – /eə/
5. A. status – /eɪ/ B. match – /æ/ C. prepare – /æ/ D. care – /æ/

II. Choose the correct answer.

1. C 2. A 3. C 4. D
5. B 6. C 7. B 8. B

giảng giải chi tiết

Câu Đáp án giảng giải
1 C – went

tín hiệu “last month” chỉ thì quá khứ đơn

Dịch câu: Linda và những người bạn của cô ấy đã đi tới đảo Phú Quốc vào tháng trước.

2 A – by

“bus” là phương tiện giao thông – trường hợp câu này là muốn biết đi bằng phương tiện gì nên sẽ sử dụng “by” 

Dịch câu: Peter đã đi du lịch tới hồ West bằng xe buýt.

3 C – to visit

tín hiệu “tomorrow” (ngày mai) sẽ có dự kiến làm điều gì đó trong tương lai sắp. sử dụng cấu trúc “be going to V”  

Dịch câu: Chúng tôi dự kiến sẽ tới thăm vịnh Hạ Long vào ngày mai.

4 D – far

Muốn hỏi khoảng cách từ … tới … thì sẽ sử dụng từ để hỏi là “How far” – tức là “khoảng cách bao xa”.

Dịch câu: Khoảng cách từ đây tới Huế là bao xa vậy?

5 B – in

Giới từ đồng hành những mùa trong năm là “in”.

Dịch câu: Bạn thường làm việc gì vào mùa hè thế?

6 C – weather

Câu trả lời là “It’s sunny and nóng” (trời nắng và nóng), cho nên thắc mắc ở đây muốn hỏi là về thời tiết. 

Dịch câu: Thời tiết ngày hôm nay thế nào? Trời nắng và nóng.

7 B – What

Hỏi về hành động đã làm trong tối hôm qua – What did you do last night? 

Dịch câu: Tối hôm qua bạn đã làm gì vậy? Mình đã đi xem phim với gia đình của mình.

8 B – were

tín hiệu “Last weekend” sẽ sử dụng thì quá khứ đơn nên loại A, C. Chủ ngữ ở đây là “You” do vậy cần sử dụng động từ tobe ở dạng quá khứ là “were”.

Dịch câu: Bạn đã ở đâu vào cuối tuần trước vậy? Mình ở nhà.

III. Rearrange the words to make right sentences.

Đáp án Dịch câu sang tiếng Việt
1 – Phong visited Ho Chi Minh city last month. Phong đã tới thăm TP.HCM vào tháng trước.
2 – I usually go swimming in summer. Tôi thường đi bơi vào mùa hè.
3 – What’s the weather like in the spring? Thời tiết vào mùa xuân thế nào?
4 – We visited Phu Quoc Island last weekend. Chúng tôi đã tới thăm đảo Phú Quốc vào cuối tuần trước.
5 – They are going to visit National Park next week. Chúng tôi sẽ tới thăm công viên quốc gia vào tuần tới.
6 – Where did you go yesterday? Ngày hôm qua bạn đã đi đâu vậy?

IV. Read and Match.

1 – a 2 – d 3 – e 4 – c 5 – b

V. Make questions for these answers.

1 – What do you do in your ….

2 – How do you go there?

3 – What will the weather be like ….

4 – What do you need …

5 – What should I do?

6 – What happened with you?

Tài liệu tham khảo: Vndoc.com

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề Bộ giáo dục: Tại đây

2. Đề thi tiếng Anh lớp 5 kì 2 – Smart Start

I. Fill the blanks.

Where When What What time How often

1. _______ do you go to the supermarket? – Once a week.

2. ________ is your English lesson? – At 3 p.m.

3. ________ is your birthday? – It is in October.

4. ________ is she from? – She is from Vietnam.

5. ________ is your mother do? – She is a nurse.

II. Read and match.

A B
1. Listen a. bowling
2. Watch b. to music
3. Go c. about the future plan
4. Play d. TV
5. Talk e. baseball

III. Reorder the words.

1. Where/ Lisa/ is/ from/ ?

__________________________

2. from/ She/ Thailand/ is/ .

__________________________

3. was/ holiday/ How/ the/ ?

__________________________

4. was/ It/ great/ ./

__________________________

5. sometimes/ I/ zoo/ go/ the/ to/ .

__________________________

IV. Read the passage and answer the questions.

Cultural Day in Japan

Cultural day is a festival in Japan. It’s held every year on November 3rd. The first Cultural Day was in 1948. Japanese students put on fashion shows and small plays at their schools. Other students sing songs or dance for people to see. Parents can visit schools to look at their children’s art and schoolwork. Parents who want their children to go to the school can look around at school, too. It’s a very happy and interesting day.

1. When is Cultural Day held?

_____________________________

2. When is the first Cultural Day?

_____________________________

3. How is the Cultural Day like?

_____________________________

4. What do Japanese students put on at their schools?

_____________________________

5. Can Japanese parents visit their children’s school?

_____________________________

V. Choose the odd one out

1 A. morning B. yesterday C. evening D. afternoon
2 A. engineer B. TV station C. receptionist D. cashier
3 A. first B. four C. third D. sixth
4 A. mountain B. winter C. beach D. river
5 A. cleaner B. mechanic C. zookeeper D. zoo

Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 5 – Smart Start

I. Fill the blanks.

1. ___How often____ do you go to the supermarket? – Once a week.

2. ____What time____ is your English lesson? – At 3 p.m.

3. ___When_____ is your birthday? – It is in October.

4. ___Where_____ is she from? – She is from Vietnam.

5. ___What_____ is your mother do? – She is a nurse.

II. Read and match.

1 – b 2 – d 3 – a 4 – e 5 – c

III. Reorder the words.

1 – Where is Lisa from?

2 – She is from Thailand.

3 – How was the holiday?

4 – It was great.

5 – I sometimes go to the zoo.

IV. Read the passage and answer the questions.

1 – It is held every year on November 3rd.

2 – It was in 1948.

3 – It is a very happy and interesting day.

4 – They put on fashion shows and small plays at their schools.

5 – Yes, they can.

Dịch đoạn văn

Ngày văn hóa ở Nhật Bản

Ngày văn hóa là một lễ hội ở Nhật Bản. Nó được tổ chức vào ngày 3 tháng 11 hàng năm. Ngày văn hóa trước hết diễn ra vào năm 1948. những em học sinh Nhật Bản trình diễn thời trang và diễn những vở kịch nhỏ tại trường học của họ. những học sinh khác thì hát hoặc nhảy cho mọi người xem. Phụ huynh có thể tới thăm những trường để xem tác phẩm nghệ thuật và bài tập ở trường của con em mình. Phụ huynh muốn con mình tới trường cũng có thể tìm kiếm xung quanh trường. Đó là một ngày rất hạnh phúc và thú vị.

V. Choose the odd one out

1 A. morning B. yesterday C. evening D. afternoon
2 A. engineer B. TV station C. receptionist D. cashier
3 A. first B. four C. third D. sixth
4 A. mountain B. winter C. beach D. river
5 A. cleaner B. mechanic C. zookeeper D. zoo

Tài liệu tham khảo: Vndoc.com

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề Smart Start: Tại đây

3. Đề thi tiếng Anh lớp 5 kì 2 – Family and Friends

A. LISTENING

Listen and choose the correct answer to complete the sentences.

1. She likes his _____.

A. school bag

B. pencil case

C. pencil

2. It’s his _____.

A. pen

B. English book

C. eraser

3. His _____ is blue.

A. pencil

B. window

C. pencil case

4. Her pencil case is ______.

A. red

B. yellow

C. blue

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and choose the correct sentences.

hinh anh trong bai thi tieng anh lop 5

1.

A. It’s your house.

B. It’s our house.

2.

A. It’s their ball.

B. It’s his ball.

3.

A. It’s their mom.

B. It’s its mom.

4.

A. It’s our table.

B. It’s its table.

II. Odd one out.

1 A. his B. your C. their D. cousin
2 A. long B. in C. on D. under
3 A. big B. little C. door D. short
4 A. juice B. meat C. water D. milk
5 A. color B. monkey C. cat D. giraffe

III. Read and choose the correct answer.

I’m Hoang. I am at the zoo. I like the animals in the zoo. My favorite animal is the elephants, they are big! I like the giraffes. They are very tall. The monkeys are funny and happy! I also like them. But I don’t like birds. Going to the zoo is fun!

1. Hoang is _______.

A. at the zoo

B. the animals

C. the giraffes

2. What is Hoang’s favorite animal?

A. The elephants

B. The birds

C. The monkeys

3. Hoang likes ________.

A. monkeys, birds, and elephants

B. birds and giraffes

C. elephants, giraffes, and monkeys

4. Choose the correct sentence.

A. Hoang likes birds.

B. Hoang likes the zoo.

C. Hoang doesn’t like animals.

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. red/ is/ This/ car/ a/

_____________________________________________.

2. in/ Our/ is/ book/ bag/ the/

_____________________________________________.

3. have/ hair/ I/ long/ don’t/

_____________________________________________.

4. is/ My/ tall/ brother/

_____________________________________________.

5. like/ you/ milk/ Do

_____________________________________________?

Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 5 – Family and friend

A. LISTENING

Listen and choose the correct answer to complete the sentences.

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and choose the correct sentences.

II. Odd one out.

III. Read and choose the correct answer. 

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. This is a red car.

2. Our book is in the bag.

3. I don’t have long hair.

4. My brother is tall.

5. Do you like milk?

Giải chi tiết

I. LISTENING 

Bài nghe

Girl: I like your school bag.

Boy: Thank you.

Girl: What’s this?

Boy: It’s my book for English.

Girl: Wow. What’s this?

Boy: It’s my pencil case.

Girl: It’s blue. My pencil case is blue, too.

Tạm dịch

Bạn nữ: Mình thích chiếc cặp sách của cậu.

Bạn nam: Mình cảm ơn

Bạn nữ: Cái gì đây?

Bạn nam: Đó là quyển sách tiếng Anh của mình đó.

Bạn nữ: Ồ. Thế còn đây là cái gì?

Bạn nam: Nó là chiếc hộp đựng bút của mình.

Bạn nữ: Nó có màu xanh dương nè. Chiếc túi đựng bút của mình cũng có màu xanh dương.

 

Đáp án Tạm dịch
1. She likes his school bag. Cô ấy thích chiếc cặp sách của cậu ấy.
2. It’s his English book. Đó là quyển sách tiếng Anh của cậu ấy.
3. His pencil case is blue. Hộp đựng bút của cậu ấy có màu xanh dương.
4. Her pencil case is blue Hộp đựng bút của cô ấy có màu xanh dương.

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and choose the correct sentences. (Nhìn hình và chọn lựa câu đúng)

  1. chọn lựa B
A. It’s your house. Đây là ngôi nhà của bạn.
B. It’s our house. Đây là ngôi nhà của chúng tôi.

2. chọn lựa B.

A. It’s their ball. Đây là quả bóng của họ.
B. It’s his ball. Đây là quả bóng của nó.

3. chọn lựa A.

A. It’s their mom. Đây là mẹ của họ.
B. It’s its mom. Đây là mẹ của nó.

4. chọn lựa A.

A. It’s our table. Đây là chiếc bàn của chúng tôi.
B. It’s its table. Đây là chiếc bàn của nó.

 II. Odd one out. (chọn lựa từ khác.)

Đáp án Dịch đáp án giảng giải
1. D

his: của anh ấy

your: của bạn

their: của họ

cousin (n): anh, chị, em họ

Đáp án D là danh từ, không phải là tính từ sở hữu như những phương án còn lại.

 

2. A

long (adj): dài

in (prep): ở trong

on (prep): ở trên

under (prep): ở dưới

Đáp án A là tính từ, không phải là giới từ như những phương án còn lại.

3. C

big (adj): to, lớn

little (adj): nhỏ, bé

door (n): cửa ra vào

short (adj): ngắn, thấp

Đáp án C là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là tính từ.
4. B

juice (n): nước ép

meat (n): thịt

water (n): nước

milk (n): sữa

Đáp án B là danh từ chỉ một loại đồ ăn, không phải đồ uống như những phương án còn lại.
5. A

color (n): màu sắc

monkey (n): con khỉ

cat (n): con mèo

giraffe (n): hươu cao cổ

Đáp án A là danh từ chỉ màu sắc nói chung, trong khi những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ động vật.

III. Read and choose the correct answer. (Đọc và chọn lựa đáp án đúng.)

I’m Hoang. I am at the zoo. I like the animals in the zoo. My favorite animal is the elephants, they are big! I like the giraffes. They are very tall. The monkeys are funny and happy! I also like them. But I don’t like birds. Going to the zoo is fun!

Tạm dịch:

Mình là Hoàng. Mình đang ở sở thú. Mình rất thích những con vật trong sở thú. Con vật yêu thích của mình là những con voi, chúng thật to lớn! Mình thích hươu cao cổ. Chúng rất cao. Những chú khỉ thì vui nhộn và rất vui vẻ! Mình cũng thích chúng. Nhưng mà mình không thích những chú chim lắm. Đi tới sở thú thiệt là vui vẻ!

Đáp án Thông tin chọn lựa đáp án
1. A  –  Hoang is at the zoo. (Hoàng đang ở sở thú.) I’m Hoang. I am at the zoo. (Mình là Hoàng. Mình đang ở sở thú.)

2. A  – The elephants. (Những chú voi.)

My favorite animal is the elephants, they are big! (Con vật yêu thích của mình là những con voi, chúng thật to lớn!)

3. C – Hoang likes elephants, giraffes, and monkeys. (Hoàng thích voi, hươu cao cổ và khỉ.)

My favorite animal is the elephants, they are big! I like the giraffes. They are very tall. Themonkeys are funny and happy! I also like them. (Con vật yêu thích của mình là những con voi, chúng thật to lớn! Mình thích hươu cao cổ. Chúng rất cao. Những chú khỉ thì vui nhộn và rất vui vẻ! Mình cũng thích chúng.)
4. B – Hoang likes the zoo (Hoàng thích sở thú.).

A. Hoang likes birds. (Hoàng thích những chú chim.)

  • But I don’t like birds. (Nhưng mà mình không thích những chú chim.) => Câu A Sai.

B. Hoang likes the zoo. (Hoàng thích sở thú.)

  • Going to the zoo is fun! (Đi tới sở thú thiệt là vui.)

=> Câu B Đúng.

C. Hoang doesn’t like animals. (Hoàng không thích động vật.)

  • I like the animals in the zoo. (Mình thích những loài động vật trong sở thú.) => Câu C Sai.

IV. Reorder the words to make correct sentences. (Sắp xếp những từ để tạo thành câu đúng.)

Đáp án Tạm dịch
1. This is a red car. Đây là một chiếc xe khá màu đỏ.
2. Our book is in the bag. Quyển sách của chúng mình đang ở trong cặp
3. I don’t have long hair. Mình không có mái tóc dài.
4. My brother is tall. Anh trai mình cao.
5. Do you like milk? Cậu có thích sữa không?

Tài liệu tham khảo: loigiaihay.com

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề Family and Friends: Tại đây

II. Bộ đề tiếng Anh lớp 5 học kì 2 năm 2023 có đáp án

1. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 học kỳ 2 có đáp án – Đề số 1

 

Nguồn: Loigiaihay.com

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề số 1: Tại đây
Tải file nghe tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề số 1: Tại đây

2. Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 5 có đáp án – Đề số 2

Nguồn: Loigiaihay.com

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề số 2: Tại đây

3. Đề thi tiếng Anh lớp 5 kì 2 năm 2023 – Đề số 3

Nguồn: Loigiaihay.com

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề số 3: Tại đây

4. Đề thi tiếng Anh lớp 5 kì 2 năm 2023 – Đề số 4

Nguồn: Loigiaihay.com

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề số 4: Tại đây

5. Đề thi cuối kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh – Đề số 5

Nguồn: Loigiaihay.com

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề số 5: Tại đây

6. Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án – Đề số 6

Nguồn tham khảo: timdapan.com

 

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề số 6: Tại đây

7. Đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 có đáp án – Đề số 7

Nguồn tham khảo: timdapan.com

Tải đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF – Đề số 7: Tại đây

8. 8 đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 có đáp án 

 

Tải 8 đề thi tiếng Anh lớp 5 cuối học kì 2 file PDF có đáp án: Tại đây

Trên đây là 18 bộ đề thi tiếng anh lớp 5 cuối học kì 2 niên học 2022-2023. Hy vọng với bộ đề thi này, những bạn học sinh sẽ tự tin hơn trong kì thi tới và đạt được kết quả tình cao. nếu như bạn còn quan tâm tới đề thi những môn học khác hay những vấn đề chia sẻ về tri thức, học tập, việc làm… thì hãy truy cập vào Muaban.net để cập nhật những thông tin mới nhất nhé.

Có thể bạn quan tâm:

Hãy để nguồn bài viết này: 18 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 5 Cuối Học Kì 2 (Kèm đáp án Chuẩn) của Thpt-luongvancan.edu.vn bạn nhé.!
Categories: Là Gì

About tcspmgnthn